67 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
1.
VŨ QUANG DŨNG Địa danh Việt Nam qua truyện kể dân gian
/ Vũ Quang Dũng b.s.
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019
.- 679tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Phụ lục: tr. 643-670 Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh núi, đồi, đống, hang, sông, suối, thác, ghềnh, địa danh hành chính, di tích, văn hoá... của Việt Nam như: Núi Răng Cưa, hòn Trống Mái, sự tích suối Đá Bàn, địa danh Đồn Cọp, sự tích Dinh Bà, chùa Phật Đồng, sự tích Thành Cổ Loa... ISBN: 9786049838668
1. Địa danh. 2. {Việt Nam}
915.97 VQD.DD 2019
|
ĐKCB:
DG.001998
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ĐÀO CHUÔNG Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang
/ Đào Chuông
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019
.- 303tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 259-298 Tóm tắt: Khái quát về vùng đất Kiên Giang; nguồn gốc hình thành địa danh và những nguyên nhân gọi trại trong địa danh. Giới thiệu những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Khmer và những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Việt ISBN: 9786049775864
1. Địa danh. 2. Tiếng Khơme. 3. {Kiên Giang}
915.9795 DC.ND 2019
|
ĐKCB:
DG.001806
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG Địa danh huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
/ B.s.: Trần Nguyễn Khánh Phong, Vũ Thị Mỹ Ngọc
.- H. : Sân khấu , 2019
.- 583tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 435-575. - Thư mục: tr. 577-579 Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm địa lí - nhân văn, đặc điểm địa hình, địa thế của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế; địa danh và nguồn gốc tên gọi các địa danh huyện A Lưới được sắp xếp theo thứ tự chữ cái ISBN: 9786049072567
1. Lịch sử. 2. Địa danh. 3. {Thừa Thiên Huế}
I. Vũ Thị Mỹ Ngọc.
959.749 TNKP.DD 2019
|
ĐKCB:
DG.001715
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ
/ Nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn: Huỳnh Thanh Hảo
.- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2018
.- 137tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ như: Ba Đình có phải là 3 cái đình; Bánh cóng, bánh cống; Bào sen; Bùng binh; bưng, biền, chéo; cây dừa nước,... ISBN: 9786049721502 / 14000đ
1. Địa danh. 2. Từ ngữ. 3. {Việt Nam}
I. Huỳnh Thanh Hảo.
915.97 HTH.NG 2018
|
ĐKCB:
DG.001622
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGÔ VĂN BAN Tìm hiểu địa danh Việt Nam qua tư liệu dân gian
. T.1
: Địa danh dọc đường ven biển Khánh Hoà qua ca dao, truyền thuyết, tín ngưỡng dân gian địa phương... / Ngô Văn Ban s.t., b.s.
.- H. : Sân khấu , 2017
.- 759tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: 699-713 Tóm tắt: Khái quát sơ lược vùng đất Khánh Hoà xưa và nay, địa danh dọc đường ven biển qua ca dao, tục ngữ, truyền thuyết, tín ngưỡng địa phương; giới thiệu địa danh vùng đất Quảng Nam, những địa danh ghi dấu qua ca dao xứ Quảng: thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn, huyện Trà My... ISBN: 9786049071287
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. [Tư liệu dân gian] 4. |Tư liệu dân gian|
915.97 NVB.T1 2017
|
ĐKCB:
DG.001468
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.6
/ Võ Văn Hoè s.t., b.s.
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 666tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 635-646. - Thư mục: tr. 647-662 Tóm tắt: Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp theo trật tự chữ cái từ N - Y ISBN: 9786045373675
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 VVH.D6 2016
|
ĐKCB:
DG.001397
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.5
/ Võ Văn Hoè s.t., b.s.
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 759tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp theo trật tự chữ số từ 1 - 17 và trật tự chữ cái từ A - M ISBN: 9786045373668
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 VVH.D5 2016
|
ĐKCB:
DG.001396
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
ĐỖ DANH GIA Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao
/ Đỗ Danh Gia
.- H. : Mỹ thuật , 2017
.- 575tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 557-562. - Thư mục: tr. 563-568 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người và vùng đất Ninh Bình; địa danh thiên nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế xã hội Ninh Bình trong tục ngữ, ca dao ISBN: 9786047867790
1. Tục ngữ. 2. Ca dao. 3. Địa danh. 4. {Ninh Bình}
398.809597 DDG.DD 2017
|
ĐKCB:
DG.001326
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Bắc Bộ
. Q.1
/ Lê Trung Hoa s.t., giới thiệu
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 553tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 537-550 Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ những địa danh tiêu biểu mỗi tỉnh, thành phố từ cấp ấp/thôn trở lên tại Bắc Bộ Việt Nam, được sắp xếp theo trật tự chữ cái, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786045373484
1. Địa danh. 2. {Bắc Bộ}
915.973003 T550ĐĐ 2016
|
ĐKCB:
DG.001239
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ
. Q.2
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 565tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786049028779
1. Địa danh. 2. {Việt Nam}
915.974003 T550ĐĐ 2015
|
ĐKCB:
DG.001009
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ
. Q.1
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 535tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786049028762
1. Địa danh. 2. {Trung Bộ}
915.974003 T550ĐĐ 2015
|
ĐKCB:
DG.000987
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
LÊ TRUNG HOA Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam
. Q.2
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 705tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 681-702 Tóm tắt: Giới thiệu từ điểu từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của đối tượng, các chi tiết liên hệ đến đối tượng, thời điểm ra đời của địa danh, nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của địa danh, sự chuyển biến của địa danh và đối tượng ISBN: 9786045004159
1. Địa danh. 2. {Việt Nam}
915.97 T550Đ 2013
|
ĐKCB:
DG.000899
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
LÊ TRUNG HOA Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam
. Q.1
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 595tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 561-592 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của đối tượng, các chi tiết liên hệ đến đối tượng, thời điểm ra đời của địa danh, nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của địa danh, sự chuyển biến của địa danh và đối tượng ISBN: 9786045004142
1. Địa danh. 2. {Việt Nam}
915.97 T550Đ 2013
|
ĐKCB:
DG.000898
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.4
/ Võ Văn Hoè
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 647tr. : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 403-631. - Thư mục: tr. 633-643 Tóm tắt: Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần T đến Y ISBN: 9786045003695
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 Đ301DT 2013
|
ĐKCB:
DG.000897
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.3
/ Võ Văn Hoè
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2103
.- 518tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 507-517 Tóm tắt: Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần N đến S / 50000
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 Đ301DT 2103
|
ĐKCB:
DG.000896
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.2
/ Võ Văn Hoè
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2103
.- 545tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 533-543 Tóm tắt: Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần E đến M / 55000
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 Đ301DT 2103
|
ĐKCB:
DG.000895
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.1
/ Võ Văn Hoè
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 539tr. : bảng, ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 525-535 Tóm tắt: Trình bày sơ lược về nghiên cứu địa danh ở thành phố Đà Nẵng. Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần A đến D ISBN: 9786045003664
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 Đ301DT 2013
|
ĐKCB:
DG.000894
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|